Return to site

Phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ tiếng anh

February 10, 2021

Bên cạnh hướng dẫn cách học IELTS LISTENING hiệu quả nên áp dụng và làm theo từng bước, IELTS TUTOR hướng dẫn Phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ tiếng anh

1. Xét ví dụ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Go /ɡəʊ/
  • Road /rəʊd/
  • Old /əʊld/
  • Boat /bəʊt/
  • Phone /fəʊn/
  • I don’t know /aɪ dəʊnt nəʊ/
  • My toes are cold /maɪ təʊz ər kəʊld/

2. Cách phát âm

IELTS TUTOR lưu ý cách phát âm:

  • Đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

3. Dấu hiệu nhận biết

3.1. "O" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • go    /gəʊ/
  •  no    /nəʊ/
  •  ago    /əˈgəʊ/

3.2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • coat    /kəʊt/ 
  •  road    /rəʊd/ 
  • coal    /kəʊl/ 
  • loan    /ləʊn/ 

3.3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • soul    /səʊl/ tâm hồn 
  • dough    /dəʊ/ bột nhão 
  • mould    /məʊld/ cái khuôn

3.4. "ow" được phát âm là /əʊ/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • know    /nəʊ/ biết 
  • slow    /sləʊ/ chậm 
  • widow    /ˈwɪdəʊ/ bà góa phụ 
  • window    /ˈwɪndəʊ/ cửa sổ

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking