Cách đọc Số thứ tự (Ordinal number) trong tiếng anh

· Listening

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách đọc Số thứ tự (Ordinal number) trong tiếng anh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I am third in line. (Tôi đứng số 3 trong hang)
  • That was your fifth cookie! (Đây là cái bánh qui thứ 5 mà cậu ăn rồi đấy!)
  • Happy 50th birthday! (Chúc mừng sinh nhật lần thứ 50)
  • First, combine eggs, sugar, flour, and salt. (Đầu tiên, trộn trứng, đường, bột mì và muối với nhau)
  • He finished first in the race! (Anh ấy về nhất trong giải đua)

Bảng sau giới thiệu về Cardinal Number (số đếm), Ordinal number (số thứ tự) trong tiếng anh

Cách đọc Số thứ tự (Ordinal number) trong tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • The numbers 1, 2, 3 of dates are usually written 1st (first), 2nd (second), 3rd (third), also in 21st (twenty-first), 31st (thirty-first), 22nd (twenty-second), 23rd (twenty-third).

  • The other dates are written with ''th'' after the numbers.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 4th, 6th, 20th, 27th,30th, 21st (twenty-first), 22nd (twenty-second), 23rd (twenty-third), 14th (fourteenth), 35th (thirty-fifth)

  • Thông thường người ta thay viết số thứ tự dưới dạng viết tắt, đặc biệt là với những số dài.
  • Khi viết số thứ tự cần có dấu gạch – với những số lẻ như twenty-second (32nd), thirty-fifth (35th)
  • Số thứ tự được dùng trong ngày tháng (Date). 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • 01/01: The first of January hay January the first hay Jan 1st
      • 23/05: May 23rd
  • Số thứ tự còn được dùng khi muốn diễn tả phân số
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • 1/3: one third nhưng 2/3: two thirds
      • 1/4: one fourth nhưng 3/4 : three fourths
  • Số thứ tự còn được dùng trong tên hiệu của các vị vua. Ví dụ:
    • Charles II - Charles the Second
    • Edward VI - Edward the Sixth
    • Henry VIII - Henry the Eighth

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking