CÁCH PHÁT ÂM /w/ TRONG TIẾNG ANH

· Pronunciation

Phát âm là yếu tố quan trọng nếu người học muốn giao tiếp Tiếng Anh thật trôi chảy và tự nhiên như người bản xứ. Hiểu được điều đó, bên cạnh hướng dẫn cách dùng từ commit trong tiếng Anh. Sau đây IELTS TUTOR cũng hướng dẫn cách phát âm /w/ trong tiếng Anh.

I. Bảng phiên âm IPA

II. Cách phát âm /w/

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bắt đầu chu miệng ra ngoài, giống như khi tạo âm /uː/.
  • Nhanh chóng mở rộng và tách môi ra, dịch chuyển khóe môi hướng về phía tai.
  • Giữ vị trí này cho tới khi chuyển sang nguyên âm tiếp theo trong từ.
  • Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.
Cách phát âm /w/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • word /wɜːd/ lời nói, từ ngữ
  • wise /waɪz/ khôn ngoan
  • sweet /swiːt/ ngọt ngào (IELTS TUTOR giới thiệu thêm cách phát âm /t/ trong tiếng Anh)
  • Warm water: Nước ấm
  • Where will you wait? Bạn sẽ chờ ở đâu?
  • What will be will be: Điều gì đến sẽ đến

III. Vị trí trong từ

Vị trí âm /w/ trong từ
Vị trí âm /w/ trong từ

IV. Dấu hiệu nhận biết âm / w /

1. w được phát âm là /w/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

2. ''wh'' được phát âm là /w/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When (adv) /wen/: khi nào (IELTS TUTOR giới thiệu thêm cách dùng từ When)
  • Wheel (n) /wiːl/: bánh xe
  • Why (adv) /wai/: tại sao
  • Whale (n) /weɪl/: cá voi

3. Chữ ''w'' bị câm nếu đứng trước ''r''

IELTS TUTOR giới thiệu chi tiết về âm câm trong tiếng Anh.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • wrap /ræp/ (v) gói
  • wreak /riːk/ (v) tiến hành
  • wreath /riːθ/ (n) vòng hoa
  • wreck /rek/ (n) sự phá hỏng
  • write /raɪt/ (v) viết

Trường hợp ngoại lệ

  • two /tuː/ số 2
  • answer /ˈæntsər/ (n) câu trả lời (IELTS TUTOR giới thiệu thêm cách phát âm /ə/)

4. Một số từ bắt đầu bằng nguyên âm có thể được phát âm là /w/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

IV. Phân biệt âm dễ nhầm lẫn

IELTS TUTOR hướng dẫn âm dễ nhầm lẫn với /w/ là âm /r/.

V. Luyện phát âm /w/ với câu hoàn chỉnh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

Where will we go away? (IELTS TUTOR gợi ý thêm các phrasal verb bắt đầu bằng go)

  • /wer wɪl wi ɡəʊ əˈweɪ/

Where will you be waiting?

  • /wer wɪl jə bi ˈweɪtɪŋ/

The wind whistles in the wood.

  • /ðə wɪnd ˈwɪslz ɪn ðə wʊd/

I’m swimming in warm water. (IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng động từ swim)

  • /aɪm ˈswɪmɪŋ ɪn wɔːrm ˈwɑːtər/

One of the twins walked twenty miles.

  • /wʌn əv ðə twɪnz wɔːkt 'twenti maɪlz/

Why not unwind with a quick weekend getaway in Wales?

  • /waɪ nɑt ənˈwaɪnd wɪð ə kwɪk ˈwiˌkɛnd ˈgɛtəˌweɪ ɪn weɪlz?/

Waiter, white wine for my wife, please, and a whisky for me.

  • /ˈweɪtər, waɪt waɪn fɔr maɪ waɪf, pliz, ænd ə ˈwɪski fɔr mi/

We woke up and washed the white washcloth.
We waited for the waitress to give us water.
We had a wonderful time in Washington and Wisconsin.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc