Cách phát âm "r" tiếng anh

· Pronunciation

I. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý

  • Trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. 
  • Trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu hướng biến thành âm /ə/.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Are you ready?
    • /ər juː ˈredi/
  • what are you reading?
    • /wʌt ər juː ˈriːdɪŋ/
  • Travelling by ferry is very interesting.
    • /ˈtrævəlɪŋ baɪ ˈferi ɪz ˈveri ˈɪntrəstɪŋ/
  • The room is very brilliant and luxurious.
    • /ðə ruːm ɪz ˈveri ˈbrɪliənt n lʌɡˈʒʊriəs/
  • I’m really sorry for my wrong direction.
    • /aɪm ˈriːəli ˈsɔːri fɔːr maɪ rɔːŋ dɪˈrekʃn/

II. Cách phát âm

    IELTS TUTOR lưu ý

    • Trước khi phát âm, miệng hơi mở, cong lưỡi lại và đẩy về phía sau, tạo thành một hình khum.
    • Lưỡi không chạm vòm họng, khi phát âm không rung lưỡi
      • Khi R bắt đầu từ (rack, ramble, really) : môi hơi đẩy về phía trước.
      • Khi R ở giữa hoặc kết thúc từ (zero, marine, berry) : lưỡi hơi thả lỏng

      • Khi R đứng sau một phụ âm khác (training, tropical, print): bạn cần có sự chuẩn bị cho âm /r/, môi và lưỡi của bạn sẽ phải sẵn sàng và di chuyển về phía trước trước khi phát âm từ.

    III. Dấu hiệu nhận biết

    1. Chữ R được phát âm là /r/

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • rabbit /ˈræbɪt/ – race /reɪs/

    2. Trong một số trường hợp “r” không được phát âm và nó được gọi là “phụ âm câm”

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • depart /dɪˈpɑːt/ – afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ – forbidden /fəˈbɪdən/ – wonderful /ˈwʌndəfəl/
    • storm /stɔːm/ – airport /ˈeəpɔːt/ – quarter /ˈkwɔːtə(r)/

    3. Hai chữ RR được phát âm là /r/

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • arraign /əˈreɪn/ – arrest /əˈrest/

    4. Khi R được theo sau bởi một phụ âm hoặc nguyên âm e câm

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • more /mɔːr/ – worse /wɜːrs/ – sure /ʃʊr/

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc